Máy trị liệu GoldLife GL-16 là tích hợp 6 chức năng: xung, nhiệt, ion laser, từ trường, đo nhịp tim; hữu hiệu trong việc chăm sóc cho phòng khám, Spa và gia đình.
Phiên bản mới ra từ 12/2022 được nâng cấp phần mềm;
trên mặt máy in logo mới của Viện Điện tử (AMST-EI) và chữ ký của TGĐ Trà Tiên Thảo
[esi khuyenmaiGL16 ttl=”86400″]Thông tin chung
- Tên sản phẩm: Máy vật lý trị liệu đa năng
- Model: GoldLife GL-16
- Phụ kiện kèm theo: phụ kiện tiêu chuẩn có danh mục đi kèm (xem phía dưới)
- Hãng sản xuất: Viện Điện tử / Viện Khoa học và Công nghệ QS - Bộ QP
- Xuất xứ: Việt Nam
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485:2016
- Số đăng ký lưu hành được cấp (mới nhất): 2100489ĐKLH/BYT-TB-CT ngày 18/11/2021 của Bộ Y tế (số ĐK cũ: 86/2016/BYT-TB-CT)
Giấy phép mới nhất
Cấu hình thiết bị
Tính năng, tác dụng
- 02 kênh điện xung trị liệu hoạt động độc lập (kết nối được 4 miếng dán). Mỗi kênh điện xung có 3 chế độ điện xung khác nhau (thấp tần, trung tần và hỗn hợp). Sử dụng chung với tấm từ trường
- 01 kênh nhiệt hồng ngoại dùng để chườm thảo mộc
- 01 kênh i-on âm tĩnh điện
- 01 kênh Laser công suất thấp chiếu ngoài hoặc nội mạch
- 01 kênh đo nhịp tim
- 01 cặp xung từ trường để thực hiện chức năng điện từ trường
Click xem chi tiết tính năng, tác dụng
Phụ kiện đi kèm máy (phiên bản mới)
Trích ở trang số 24 tài liệu "Hướng dẫn sử dụng" đi kèm máy
STT | TÊN PHỤ KIỆN | ĐƠN VỊ | THEO MÁY | ĐƯỢC TẶNG | HIỆN CÓ |
1 | Máy Goldlife GL-16 | Chiếc | 01 | 01 | |
2 | Tấm Ion âm | Chiếc | 01 | 01 | |
3 | Đầu Laser | Chiếc | 01 | 01 | |
4 | Tấm nhiệt hồng ngoại | Chiếc | 01 | 01 | |
5 | Đai nhiệt | Chiếc | 01 | 01 | |
6 | Tấm điện xung dẻo | Đôi | 01 | 09 (4 cặp 6x9) | 10 |
7 | Tấm xung từ trường | Đôi | 01 | 01 | |
8 | Tấm điện xung mắt, đầu | Chiếc | 01 | 01 | |
9 | Dép điện xung chân | Đôi | 01 | 01 | |
10 | Tấm điện xung massage vú | Chiếc | 01 | 01 | 02 |
11 | Dây điện xung | Chiếc | 02 | 02 | |
12 | Dây nguồn 220V/50Hz | Chiếc | 01 | 01 | |
13 | Cặp đựng máy | Chiếc | 01 | 01 | |
14 | Tài liệu hướng dẫn sử dụng | Quyển | 01 | 01 | |
15 | Phiếu bảo hành | Chiếc | 01 | 01 | |
16 | Điện xung cầm tay | Đôi | 01 | 01 | |
17 | Thảo dược | Gói | không có | 05 | 05 |
Hình ảnh các phụ kiện đi kèm
Lưu ý: do tùy thời điểm, các phụ kiện có thể thay đổi mẫu mã khi xuất xưởng, nên hình ảnh thực tế có thể không thực sự giống hệt như hình ảnh này
Thông số kỹ thuật
1. Thời gian hẹn giờ:
- Ấn nút “THỜI GIAN” trên mặt máy.
- Bước đặt thay đổi thời gian là 5 phút, từ 0 phút đến 60 phút,
- Máy tự động đếm lùi thời gian và tắt thiết bị khi hết thời gian hẹn.
2. Đầu ra ION âm:
- Xoay điều chỉnh mức bằng nút “ION”.
- Điện áp ra: có 10 mức điều chỉnh từ -320V đến -90V.
- Trở kháng ra: >3MΩ.
3. Đầu ra Laser:
- Xoay điều chỉnh mức bằng nút “LASER”.
- Bước sóng Laser: 650nm (dải hồng ngoại). (sai số + 10nm)
- Công suất Laser: có 10 mức điều chỉnh từ 0W đến 3.2 mW.
4. Đầu ra dải hiệu ứng nhiệt hồng ngoại:
- Xoay điều chỉnh mức bằng nút “NHIỆT”.
- Điện áp ra: hình sin 35V/50Hz.
- Dải nhiệt độ: có 10 mức điều chỉnh thay đổi nhiệt độ, tương ứng nhiệt độ trên đải hiệu ứng nhiệt hồng ngoại từ nhiệt độ môi trường đến 709C.
5. Đầu ra kênh điện xung trị liệu:
- Máy có 02 kênh đầu ra điện xung trị liệu. Khi bật máy, các đầu kênh xung điện trị liệu được đặt mặc định ở chế độ 1. Đèn Led đỏ nháy sáng, ứng với vị trí số 1 trên màn hình hiển thị
- Có 10 mức điều chỉnh biên độ xung. Điều chỉnh mức bằng cách xoay nút "ĐIỆN XUNG 1" hoặc "ĐIỆN XUNG 2" tương ứng với kênh đó.
- Dạng xung: vuông đảo cực, độ rộng xung khác nhau tùy theo chế độ.
- Mỗi kênh đầu ra điện xung trị liệu có 03 chế độ (MODE) xung, chuyển chế độ bằng nút bấm “MODE 1” hoặc “MODE 2”, tương ứng với từng kênh trên mặt máy. Chế độ MODE 1, 2 hoặc 3 được thể hiện bằng đèn led báo ở vị trí chế độ tương ứng.
- Chế độ 1: Tần số thấp, tương ứng với đèn LED nháy sáng ở vị trí chế độ 1;
- Độ rộng xung: 50µs đến 100µs.
- Tần số: thay đổi theo chương trình, từ 1Hz đến 100Hz.
- Dải biên độ: điều chỉnh từ 0V đến 120V.
- Chế độ 2: tần số trung bình, tương ứng với đèn LED sáng ở vị trí chế độ 2.
- Độ rộng xung: 50µs đến 70µs
- Tần số: 2500Hz
- Dải biên độ: điều chỉnh từ 0V đến 100V.
- Chế độ 3: Tần số hỗn hợp, tương ứng với đèn LED sáng ở vị trí chế độ 3.
- Độ rộng xung thay đổi theo chương trình: 150µs đến 300µs
- Dải tần số thay đổi theo chương trình: 80 đến 200 Hz
- Dải biên độ: điều chỉnh từ 0V đến 120V.
6. Đầu đo nhịp tim:
- Kết quả nhịp tim được đo trên một phút.
7. Nguồn cung cấp cho thiết bị:
- Nguồn điện lưới 220V/50Hz (dải từ 180V đến 240V).
- Công suất tiêu thụ tối đa: 100W.
- Cầu chì bảo vệ: 2A/220V.
Hướng dẫn sử dụng
Hướng dẫn kiểm tra phụ kiện
Hướng dẫn test máy và sử dụng
Download tài liệu hướng dẫn sử dụng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.